CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM CẢNG VỤ HK MIỀN TRUNG --------------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06 /QĐ-CVMT |
Đà Nẵng, ngày 10 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố công khai dự toán NSNN năm 2024 của Cảng vụ Hàng không miền Trung.
----------------------
GIÁM ĐỐC CẢNG VỤ HÀNG KHÔNG MIỀN TRUNG
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Quyết định số 1750/QĐ-BGTVT ngày 28/12/2023 về việc giao dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2024;
Căn cứ Quyết định số 1670/QĐ-BGTVT ngày 21/12/2023 về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2024, nguồn phí, lệ phí;
Căn cứ Quyết định số 06/QĐ-CVMT ngày 10/01/2024;
Xét đề nghị của Kế toán trưởng,
QUYẾT ĐỊNH :
Điều 1. Công bố công khai bổ sung dự toán thu-chi ngân sách nhà nước năm 2024 của Cảng vụ Hàng không miền Trung.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này bổ sung cho Quyết định số 06/QĐ-CVMT ngày 10/01/2024 và có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Trưởng phòng Tổ chức Hành chính, Kế toán trưởng và các đơn vị liên quan thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận:
|
GIÁM ĐỐC (đã ký)
Bùi Văn Thành
|
Đơn vị : CẢNG VỤ HK MIỀN TRUNG
Chương : 021
DỰ TOÁN THU- CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
Đvt: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán được giao |
I |
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
1 |
Số thu phí, lệ phí |
150.464 |
1.1 |
Lệ phí |
27.000 |
1.2 |
Phí |
123.464 |
|
Phí Cảng vụ Hàng không |
123.464 |
2 |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
|
2.1 |
Chi sự nghiệp |
39.822 |
a |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
33.000 |
b |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
6.822 |
|
|
615 |
|
|
1.240 |
|
|
334 |
|
|
91 |
|
|
2.460 |
|
|
280 |
|
|
970 |
|
|
832 |
2.2 |
Chi quản lý hành chính |
|
a |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
b |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
3 |
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
97.753 |
3.1 |
Lệ phí |
27.000 |
3.2 |
Phí |
70.753 |
|
Phí Cảng vụ Hàng không |
70.753 |
II |
Dự toán chi ngân sách nhà nước |
|
1 |
Chi quản lý hành chính |
|
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
2 |
Nghiên cứu khoa học |
|
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia |
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
|
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
|
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
|
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
|
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
|
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
9.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
9.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
|
10.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
10.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
11 |
Chi Chương trình mục tiêu |
|
1 |
Chi Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
(Chi tiết theo từng Chương trình mục tiêu quốc gia) |
|
2 |
Chi Chương trình mục tiêu |
|
|
(Chi tiết theo từng Chương trình mục tiêu) |
|
File đính kèm: Tại đây
Bạn có hài lòng với dịch vụ của ngành Hàng không hay không ?