CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM CẢNG VỤ HK MIỀN TRUNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03 /QĐ-CVMT |
Đà Nẵng, ngày 07 tháng 01 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố công khai dự toán ngân sách năm 2025
của Cảng vụ Hàng không miền Trung
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Quyết định số 1641/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2024 của Bộ giao thông vận tải về việc giao dự toán NSNN năm 2025, nguồn phí, lệ phí; Quyết định số 1701/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2024 về việc giao dự toán NSNN năm 2025 (lĩnh vực hàng không); Quyết định 1683/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2024 về việc giao dự toán chi NSNN năm 2025 – nguồn chi quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Kế hoạch – Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2025 của Cảng vụ Hàng không miền Trung (theo biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Trưởng phòng Tổ chức hành chính, Trưởng phòng Kế hoạch Tài chính, Kế toán trưởng và các đơn vị liên quan thuộc và trực thuộc tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận: |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Chữ ký, dấu)
Bùi Văn Thành |
Đơn vị: Cảng vụ Hàng không miền Trung
Chương: 021
DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số ......./QĐ- CVMT ngày ...../01/2025 của Cảng vụ Hàng không miền Trung )
(Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách)
Đvt: Triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Dự toán được giao |
I |
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
1 |
Số thu phí, lệ phí |
150.882 |
1.1 |
Lệ phí |
25.046 |
1.2 |
Phí cảng vụ hàng không |
125.836 |
2 |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
|
2.1 |
Chi sự nghiệp ……………….. |
|
a |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
b |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
2.2 |
Chi quản lý hành chính |
|
a |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
b |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
4.221 |
- |
Chi phí làm đêm, trực |
1.392 |
- |
Vật tư thẻ kiểm soát ANHK |
937 |
- |
Chi mua phần mềm biên lai điện tử và bảo trì phần mềm |
271 |
- |
Chi máy in, văn phòng phẩm, xăng xe, chuyển tiền, chi khác phục vụ thu phí |
1.334 |
- |
Chi phổ biến, hướng dẫn công tác phục vụ thu phí cho các đại diện |
179 |
- |
Chi sửa chữa thường xuyên tài sản, máy móc, thiết bị trực tiếp phục vụ cho thực hiện công việc thu phí |
108 |
3 |
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
|
3.1 |
Lệ phí |
25.046 |
3.2 |
Phí cảng vụ hàng không |
121.615 |
II |
Dự toán chi ngân sách nhà nước |
23.992 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
23.992 |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
23.992 |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
2 |
Nghiên cứu khoa học |
|
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia |
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
|
|
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
|
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
|
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
|
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
|
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
9.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
9.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
|
10.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
10.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
11 |
Chi Chương trình mục tiêu |
|
1 |
Chi Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
(Chi tiết theo từng Chương trình mục tiêu quốc gia) |
|
|
2 |
Chi Chương trình mục tiêu |
|
(Chi tiết theo từng Chương trình mục tiêu) |
|
Bạn có hài lòng với dịch vụ của ngành Hàng không hay không ?