CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM CẢNG VỤ HK MIỀN TRUNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 157/QĐ-CVMT |
Đà Nẵng, ngày 05 tháng 8 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố công khai thông báo xét quyết toán ngân sách năm 2024 của Cảng vụ Hàng không miền Trung.
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư số 61/2017/tt-btc ngày 15 tháng 6 năm 2017 của bộ tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông báo số 3206/TB-CHK của Cục Hàng không Việt Nam ngày 30/07/2025 về việc thông báo xét duyệt quyết toán ngân sách năm 2024 đối với Cảng vụ Hàng không miền Trung;
Xét đề nghị của Kế toán trưởng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai thông báo xét quyết toán ngân sách năm 2024 của Cảng vụ Hàng không miền Trung (theo biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Trưởng phòng Tổ chức Hành chính, Kế toán trưởng và các đơn vị liên quan thuộc tổ chức thực hiện Quyết định này./.
|
Nơi nhận: |
GIÁM ĐỐC
Bùi Văn Thành |
|
|||||
Biểu số 4 - Ban hành kèm theo Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính |
||||||||
Đơn vị: CẢNG VỤ HK MIỀN TRUNG |
||||||||
Chương: 021 |
||||||||
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC năm 2024 |
||||||||
(Kèm theo Quyết định số /QĐ- CVMT ngày….. / …... / 2025 của Cảng vụ Hàng không miền Trung ) |
||||||||
(Dùng cho đơn vị dự toán cấp trên và đơn vị |
||||||||
dự toán sử dụng ngân sách nhà nước) |
||||||||
|
ĐV tính: Triệu đồng |
|||||||
Số |
Nội dung |
Tổng số liệu báo cáo |
Tổng số liệu quyết toán |
Chênh lệch |
Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc (nếu có đơn vị trực thuộc) |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5=4-3 |
6 |
|||
A |
Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
|
|
|
|||
I |
Số thu phí, lệ phí |
124.389 |
124.389 |
|
|
|||
1 |
Lệ phí |
24.895 |
24.895 |
|
|
|||
|
Lệ phí ra vào Cảng HK, SB |
24.895 |
24.895 |
|
|
|||
2 |
Phí |
100.653 |
99.494 |
1.159 |
|
|||
|
Phí Hải quan |
24.895 |
24.895 |
|
|
|||
|
Phí nhượng quyền |
74.073 |
72.914 |
1.159 |
|
|||
|
Phí cấp thẻ ra vào Cảng HK, SB |
1.619 |
1.619 |
|
|
|||
|
Phí cấp giấy Chứng nhận kỹ thuật |
60 |
60 |
|
|
|||
|
Phí cấp vận đơn |
5 |
5 |
|
|
|||
II |
Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại |
|
|
|
|
|||
1 |
Chi sự nghiệp |
39.619 |
39.617 |
1,6 |
|
|||
a |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
33.001 |
33.001 |
|
|
|||
b |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
6.618 |
6.616 |
1,6 |
|
|||
2 |
Chi quản lý hành chính |
|
|
|
|
|||
a |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
|||
b |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
|||
III |
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước |
85.175 |
85.177 |
|
|
|||
1 |
Lệ phí |
24.895 |
24.895 |
|
|
|||
|
Lệ phí ra vào Cảng HK, SB |
24.895 |
24.895 |
|
|
|||
2 |
Phí |
60.280 |
60.282 |
1,6 |
|
|||
|
Phí Hải quan |
24.895 |
24.895 |
|
|
|||
|
Phí nhượng quyền |
35.216 |
35.218 |
1,6 |
|
|||
|
Phí cấp thẻ ra vào Cảng HK, SB |
162 |
162 |
|
|
|||
|
Phí cấp giấy Chứng nhận kỹ thuật |
6 |
6 |
|
|
|||
|
Phí cấp vận đơn |
0,48 |
0,48 |
|
|
|||
B |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|||
I |
Nguồn ngân sách trong nước |
|
|
|
|
|||
1 |
Chi quản lý hành chính |
|
|
|
|
|||
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
|||
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
|||
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|||
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
|
|
|
|||
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia |
|
|
|
|
|||
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
|
|
|
|
|||
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
|
|
|
|
|||
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
|
|||
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|||
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|||
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|||
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|||
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|||
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|||
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|||
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
|
|||
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|||
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|||
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
|||
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|||
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|||
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|||
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|||
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|||
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
|
|
|
|||
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|||
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|||
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
|||
9.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|||
9.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|||
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
|
|
|
|
|||
10.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|||
10.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|||
II |
Nguồn vốn viện trợ |
|
|
|
|
|||
1 |
Chi quản lý hành chính |
|
|
|
|
|||
1.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
|||
1.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
|||
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|||
2.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
|||
2.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
|||
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|||
3.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
|||
3.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
|||
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|||
4.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
|||
4.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
|||
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
|
|||
5.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
|||
2.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
|||
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
|||
6.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
|||
6.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
|||
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|||
7.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
|||
7.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
|||
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
|
|
|
|||
8.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
|||
8.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
|||
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
|||
9.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
|||
9.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
|||
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
|
|
|
|
|||
10.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
|||
10.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
|||
III |
Nguồn vay nợ nước ngoài |
|
|
|
|
|||
1 |
Chi quản lý hành chính |
|
|
|
|
|||
1.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
|||
1.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
|||
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|||
2.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
|||
2.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
|||
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|||
3.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
|||
3.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
|||
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|||
4.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
|||
4.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
|||
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
|
|||
5.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
|||
2.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
|||
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
|||
6.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
|||
6.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
|||
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|||
7.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
|||
7.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
|||
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
|
|
|
|||
8.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
|||
8.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
|||
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
|||
9.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
|||
9.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
|||
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
|
|
|
|
|||
10.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
|||
10.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
|||
Bạn có hài lòng với dịch vụ của ngành Hàng không hay không ?