Quyết định về việc phê duyệt kế hoạch chi tiết thực hiện dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2025

CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

CẢNG VỤ HK MIỀN TRUNG

 

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

Số: 16/QĐ-CVMT

           Đà Nẵng, ngày  20 tháng 01 năm 2025

QUYẾT ĐỊNH

      Về việc phê duyệt kế hoạch chi tiết thực hiện dự toán chi ngân sách

nhà nước năm 2025

GIÁM ĐỐC CẢNG VỤ HÀNG KHÔNG MIỀN TRUNG

 

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính Phủ về quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Quyết định số 1683/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2024 của Bộ Giao thông Vận tải về việc giao dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2025;

Xét đề nghị của Trưởng phòng Kế hoạch Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch chi tiết thực hiện dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2025 (Đính kèm phụ lục chi tiết)

Điều 2. Các cơ quan bộ phận trực thuộc Cảng vụ Hàng không miền Trung căn cứ kế hoạch thực hiện dự toán chi NSNN năm 2025, triển khai thực hiện theo đúng Luật Ngân sách và các nội dung trong Quy chế chi tiêu nội bộ của Cảng vụ.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.

Phòng Kế hoạch Tài chính, phòng Tổ chức Hành chính và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

 

    GIÁM ĐỐC

Nơi nhận:

- Như Điều 3;

- Cục HKVN (để b/c);

- Ban Giám đốc (để biết);

- Lưu VT, KHTC.

                                                                                

                                                                                

 

 

Mã chương: 021

 

 

Đơn vị báo cáo: Cảng vụ Hàng không miền Trung

 

 

Mã ĐVQHNS: 1095632

   
 

PHÂN KHAI DỰ TOÁN CHI TIẾT
TỪ NGUỒN CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NĂM 2025

 
 

 

 
 

Đơn vị tính: Đồng

 

Loại

Khoản

Mục

Tiểu mục

Nội dung chi

Nguồn quản lý hành chính

Chi quản lý hành chính 06 tháng đầu năm

Chi quản lý hành chính 06 tháng cuối năm

 
 

A

B

C

D

E

5

 

6

 

 

 

 

 

I. Kinh phí thường xuyên/tự chủ

23.891.724.000

15.529.620.600

8.362.103.400

 

280

296

 

 

Giao thông hàng không

23.891.724.000

15.529.620.600

8.362.103.400

 

 

 

6000

 

Tiền lương

11.043.302.400

7.178.146.560

3.865.155.840

 

 

 

 

6001

Lương theo ngạch, bậc

11.043.302.400

7.178.146.560

3.865.155.840

 

 

 

6050

 

Tiền công trả cho vị trí lao động thường xuyên theo hợp đồng

 

 

 

 

 

 

 

6051

Tiền công trả cho vị trí lao động thường xuyên theo hợp đồng

 

 

 

 

 

 

6100

 

Phụ cấp lương

501.621.120

326.053.728

175.567.392

 

 

 

 

6101

Phụ cấp chức vụ

308.593.120

200.585.528

108.007.592

 

 

 

 

6102

Phụ cấp khu vực

27.028.000

17.568.200

9.459.800

 

 

 

 

6105

Phụ cấp làm đêm; làm thêm giờ

 

 

 

 

 

 

 

6113

Phụ cấp trách nhiệm theo nghề, theo công việc

123.754.540

80.440.451

43.314.089

 

 

 

 

6114

Phụ cấp trực

 

 

 

 

 

 

 

6115

Phụ cấp thâm niên vượt khung, phụ cấp thâm niên nghề

42.245.460

27.459.549

14.785.911

 

 

 

6200

 

Tiền thưởng

 

 

 

 

 

 

 

6201

Thưởng thường xuyên

 

 

 

 

 

 

6250

 

Phúc lợi tập thể

314.318.245

204.306.859

110.011.386

 

 

 

 

6254

Tiền y tế trong các cơ quan, đơn vị

232.510.700

151.131.955

81.378.745

 

 

 

 

6299

Chi khác

81.807.545

53.174.904

28.632.641

 

 

 

6300

 

Các khoản đóng góp

2.713.057.027

1.763.487.068

949.569.960

 

 

 

 

6301

Bảo hiểm xã hội

1.983.582.603

1.289.328.692

694.253.911

 

 

 

 

6302

Bảo hiểm y tế

321.186.313

208.771.104

112.415.210

 

 

 

 

6303

Kinh phí công đoàn

256.192.200

166.524.930

89.667.270

 

 

 

 

6304

Bảo hiểm thất nghiệp

152.095.911

98.862.342

53.233.569

 

 

 

6500

 

Thanh toán dịch vụ công cộng

1.797.688.091

1.168.497.259

629.190.832

 

 

 

 

6501

Tiền điện

700.900.284

455.585.185

245.315.099

 

 

 

 

6502

Tiền nước

220.194.331

143.126.315

77.068.016

 

 

 

 

6503

Tiền nhiên liệu

530.982.497

345.138.623

185.843.874

 

 

 

 

6504

Tiền vệ sinh, môi trường

195.597.714

127.138.514

68.459.200

 

 

 

 

6549

Chi khác

150.013.265

97.508.622

52.504.643

 

 

 

6550

 

Vật tư văn phòng

901.414.207

585.919.235

315.494.972

 

 

 

 

6551

Văn phòng phẩm

527.020.406

342.563.264

184.457.142

 

 

 

 

6552

Mua sắm công cụ, dụng cụ văn phòng

166.739.601

108.380.741

58.358.860

 

 

 

 

6599

Vật tư văn phòng khác

207.654.200

134.975.230

72.678.970

 

 

 

6600

 

Thông tin, tuyên truyền, liên lạc

808.137.948

525.289.666

282.848.282

 

 

 

 

6601

Cước phí điện thoại (không bao gồm khoán điện thoại), thuê bao đường điện thoại, fax

187.966.902

122.178.486

65.788.416

 

 

 

 

6603

Cước phí bưu chính

159.321.289

103.558.838

55.762.451

 

 

 

 

6605

Thuê bao kênh vệ tinh, thuê bao cáp truyền hình, cước phí Internet, thuê đường truyền mạng

229.249.977

149.012.485

80.237.492

 

 

 

 

6606

Tuyên truyền, quảng cáo

105.450.000

68.542.500

36.907.500

 

 

 

 

6649

Khác

126.149.780

81.997.357

44.152.423

 

 

 

6650

 

Hội nghị

1.258.934.490

818.307.419

440.627.072

 

 

 

 

6651

In, mua tài liệu

83.745.000

54.434.250

29.310.750

 

 

 

 

6653

Tiền vé máy bay, tàu xe

514.126.000

334.181.900

179.944.100

 

 

 

 

6654

Tiền thuê phòng ngủ

411.780.000

267.657.000

144.123.000

 

 

 

 

6657

Các khoản thuê mướn khác

174.900.000

113.685.000

61.215.000

 

 

 

 

6699

Chi phí khác

74.383.490

48.349.269

26.034.222

 

 

 

6700

 

Công tác phí

1.502.611.092

976.697.210

525.913.882

 

 

 

 

6701

Tiền vé máy bay, tàu, xe

893.588.140

580.832.291

312.755.849

 

 

 

 

6702

Phụ cấp công tác phí

388.943.800

252.813.470

136.130.330

 

 

 

 

6703

Tiền thuê phòng ngủ

219.556.320

142.711.608

76.844.712

 

 

 

 

6749

Chi khác

522.832

339.841

182.991

 

 

 

6750

 

Chi phí thuê mướn

223.988.717

145.592.666

78.396.051

 

 

 

 

6751

Thuê phương tiện vận chuyển

54.212.860

35.238.359

18.974.501

 

 

 

 

6799

Chi phí thuê mướn khác

169.775.857

110.354.307

59.421.550

 

 

 

6850

 

Chi đoàn vào

222.772.746

144.802.285

77.970.461

 

 

 

 

6852

Tiền ăn và tiền tiêu vặt

165.296.426

107.442.677

57.853.749

 

 

 

 

6899

Chi khác

57.476.320

37.359.608

20.116.712

 

 

 

6900

 

Sửa chữa, duy tu tài sản phục vụ công tác chuyên môn và các công trình cơ sở hạ tầng

342.369.992

222.540.495

119.829.497

 

 

 

 

6901

Ô tô dùng chung

37.142.840

24.142.846

12.999.994

 

 

 

 

6903

Ô tô chuyên dùng

30.116.152

19.575.499

10.540.653

 

 

 

 

6905

Tài sản và thiết bị chuyên dùng

15.750.000

10.237.500

5.512.500

 

 

 

 

6912

Các thiết bị công nghệ thông tin

672.000

436.800

235.200

 

 

 

 

6913

Tài sản và thiết bị văn phòng

258.689.000

168.147.850

90.541.150

 

 

 

6950

 

Mua sắm tài sản phục vụ công tác chuyên môn

866.790.000

563.413.500

303.376.500

 

 

 

 

6955

Tài sản và thiết bị văn phòng

866.790.000

563.413.500

303.376.500

 

 

 

7000

 

Chi phí nghiệp vụ chuyên môn của từng ngành

661.682.000

430.093.300

231.588.700

 

 

 

 

7004

Đồng phục, trang phục, bảo hộ lao động

661.682.000

430.093.300

231.588.700

 

 

 

7050

 

Mua sắm tài sản vô hình

105.361.600

68.485.040

36.876.560

 

 

 

 

7053

Mua, bảo trì phần mềm công nghệ thông tin

105.361.600

68.485.040

36.876.560

 

 

 

7250

 

Chi lương hưu và trợ cấp bảo hiểm xã hội

8.910.000

5.791.500

3.118.500

 

 

 

 

7299

Khác

8.910.000

5.791.500

3.118.500

 

 

 

7750

 

Chi khác

425.236.325

276.403.611

148.832.714

 

 

 

 

7756

Chi các khoản phí và lệ phí

36.038.046

23.424.730

12.613.316

 

 

 

 

7757

Chi bảo hiểm tài sản và phương tiện

201.757.576

131.142.424

70.615.152

 

 

 

 

7761

Chi tiếp khách

187.440.703

121.836.457

65.604.246

 

 

 

7850

 

Chi cho công tác Đảng ở tổ chức Đảng cơ sở và các cấp trên cơ sở, các đơn vị hành chính, sự nghiệp

193.528.000

125.793.200

67.734.800

 

 

 

 

7854

Chi thanh toán các dịch vụ công cộng, vật tư văn phòng, thông tin tuyên truyền, liên lạc, chi đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ, công tác Đảng, các chi phí Đảng vụ khác và phụ cấp cấp ủy

93.528.000

60.793.200

32.734.800

                                                      

Chi tiết tại file đính kèm

CHUYỂN ĐỔI SỐ TRONG CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

Thăm dò ý kiến

Bạn có hài lòng với dịch vụ của ngành Hàng không hay không ?


Hình ảnh hoạt động